MÃ
CẤP 3 |
|
|
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
|
TOÁN HỌC VÀ THỐNG KÊ |
10101 |
Toán học cơ bản |
10102 |
Toán học ứng dụng |
10103 |
Thống kê (Những vấn đề nghiên cứu thống kê ứng dụng trong từng lĩnh vực, từng
ngành cụ thể được xếp vào lĩnh vực, ngành tương ứng) |
10199 |
Toán học và thống kê khác |
|
|
10201 |
Khoa học máy tính |
10202 |
Khoa học thông tin |
10203 |
Sinh tin học |
10299 |
Khoa học máy tính và khoa học
thông tin khác. (Các vấn đề phát triển phần cứng xếp vào mục 20206 (Phần
cứng và kiến trúc máy tính); Các khía cạnh xã hội của khoa học tính toán và
thông tin xếp vào mục 5 - Khoa học xã hội.) |
|
|
10301 |
Vật lý nguyên tử; vật lý phân
tử và vật lý hóa học (vật lý các nguyên tử và các phân tử bao gồm va chạm,
tương tác bức xạ, cộng hưởng từ; hiệu ứng Moessabauer) |
10302 |
Vật lý các chất cô đặc (bao gồm
cả vật lý chất rắn; siêu dẫn) |
10303 |
Vật lý hạt và trường |
10304 |
Vật lý hạt nhân |
10305 |
Vật lý plasma và chất lỏng (bao
gồm cả vật lý bề mặt) |
10306 |
Quang học (bao gồm cả lade
quang học và lade lượng tử) |
10307 |
Âm học |
10308 |
Thiên văn học |
10309 |
Khoa học vũ trụ (bao gồm cả vật lý vũ trụ) |
10399 |
Khoa học vật lý khác |
|
|
10401 |
Hoá hữu cơ |
10402 |
Hoá vô cơ và hạt nhân |
10403 |
Hoá lý |
10404 |
Hoá học cao phân tử (polyme) |
10405 |
Điện hóa (pin khô, pin, pin
nhiên liệu, ăn mòn kim loại, điện phân) |
10406 |
Hoá keo |
10407 |
Hóa phân tích |
10499 |
Khoa học hoá học khác |
|
|
10501 |
Địa chất học |
10502 |
Khoáng vật học |
10503 |
Cổ sinh học |
10504 |
Địa vật lý |
10505 |
Địa hóa học |
10506 |
Địa lý tự nhiên |
10507 |
Núi lửa học |
10508 |
Trắc địa học và bản đồ học |
10509 |
Các khoa học môi trường (các khía cạnh xã hội của khoa học môi trường
xếp vào mục 507) |
10510 |
Khí tượng học và các khoa học
khí quyển |
10511 |
Khí hậu học |
10512 |
Hải dương học |
10513 |
Thuỷ văn; Tài nguyên nước |
10599 |
Khoa học trái đất và khoa học
môi trường liên quan khác |
|
|
10601 |
Sinh học lý thuyết |
10602 |
Tế bào học, Mô - phôi học |
10603 |
Vi sinh vật học |
10604 |
Vi rút học |
10605 |
Hoá sinh; phương pháp nghiên
cứu hoá sinh |
10606 |
Sinh học phân tử |
10607 |
Nấm học |
10608 |
Lý sinh |
10609 |
Di truyền học |
10610 |
Sinh học sinh sản |
10611 |
Thực vật học |
10612 |
Động vật học |
10613 |
Sinh học biển và nước ngọt |
10614 |
Sinh thái học |
10615 |
Đa dạng sinh học |
10616 |
Công nghệ sinh học |
10699 |
|
|
|
|
KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
20101 |
Kỹ thuật kiến trúc |
20102 |
Kỹ thuật xây dựng |
20103 |
Kỹ thuật kết cấu và đô thị |
20104 |
Kỹ thuật giao thông vận tải |
20105 |
Kỹ thuật thuỷ lợi |
20106 |
Kỹ thuật địa chất công trình |
20199 |
|
|
|
20201 |
Kỹ thuật điện và điện tử |
20202 |
Người máy và điều khiển tự động |
20203 |
Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và
các hệ thống điểu khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính
(CNC),.. |
20204 |
Các hệ thống và kỹ thuật truyền
thông |
20205 |
Viễn thông |
20206 |
Phần cứng và kiến trúc máy tính |
20207 |
Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử
(MEMS),.. |
20299 |
Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện
tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác |
|
KỸ THUẬT CƠ KHÍ, CHẾ TẠO MÁY |
20301 |
Kỹ thuật cơ khí nói chung |
20302 |
Chế tạo máy nói chung (Chế tạo
máy từng ngành xếp vào các ngành cụ thể) |
20303 |
Chế tạo máy công cụ |
20304 |
Chế tạo máy động lực |
20305 |
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy
nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thuỷ
sản) |
20306 |
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy
thuỷ lợi |
20307 |
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô
và giao thông |
20308 |
Kỹ thuật và công nghệ hàng
không, vũ trụ |
20309 |
Kỹ thuật và công nghệ âm thanh |
20310 |
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng |
20311 |
Kỹ thuật cơ khí tàu thuỷ |
20312 |
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết
bị khai khoáng |
20313 |
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết
bị năng lượng |
20314 |
Kỹ thuật và công nghệ liên quan
đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304) |
20399 |
Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy
khác |
|
|
20401 |
Sản xuất hóa học công nghiệp
nói chung (nhà máy, sản phẩm) |
20402 |
Kỹ thuật quá trình hóa học nói
chung |
20403 |
Kỹ thuật hoá dược |
20404 |
Kỹ thuật hoá vô cơ |
20405 |
Kỹ thuật hoá hữu cơ |
20406 |
Kỹ thuật hoá dầu |
20499 |
Kỹ thuật hóa học khác |
|
KỸ THUẬT VẬT LIỆU VÀ LUYỆN KIM |
20501 |
Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim |
20502 |
Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim
loại và hợp kim đen |
20503 |
Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim
loại và hợp kim màu |
20504 |
Luyện kim bột |
20505 |
Cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất
sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v.. |
20506 |
Luyện các chất bán dẫn |
20507 |
Vật liệu xây dựng |
20508 |
Vật liệu điện tử |
20509 |
Vật liệu kim loại |
20510 |
Gốm |
20511 |
Màng mỏng, vật liệu sơn, vật
liệu phủ |
20512 |
Vật liệu composite (bao gồm cả
plastic gia cường, gốm kim loại (cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên
phối hợp;...) |
20513 |
Gỗ, giấy, bột giấy |
20514 |
Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc
nhuộm tổng hợp |
20515 |
Vật liệu tiên tiến |
20599 |
Kỹ thuật vật liệu và luyện kim
khác; (Vật liệu kích thước nano xếp
vào mục 21001 - Vật liệu nano; Vật liệu sinh học xếp vào 20902 - Các sản phẩm
sinh học) |
|
|
20601 |
Kỹ thuật và thiết bị y học |
20602 |
Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh
phẩm |
20603 |
Kỹ
thuật phân tích mẫu thuốc |
20604 |
Kỹ thuật chẩn đoán bệnh (Vật liệu sinh học được xếp vào
mục 209- công nghệ sinh học công nghiệp) |
20699 |
Kỹ thuật y học khác |
|
|
20701 |
Kỹ thuật môi trường và địa
chất, địa kỹ thuật |
20702 |
Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí
đốt) (chế biễn dầu khí xếp vào mục
20405) |
20703 |
Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu
không phải dầu khí |
20704 |
Viễn thám |
20705 |
Khai thác mỏ và xử lý khoáng
chất |
20706 |
Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu
biển (Kỹ thuật cơ khí tàu thuỷ xếp vào
20311) |
20707 |
Kỹ thuật đại dương |
20708 |
Kỹ thuật bờ biển |
20799 |
Kỹ thuật môi trường khác |
|
|
20801 |
Công nghệ sinh học môi trường
nói chung |
20802 |
Xử lý môi trường bằng phương
pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm
biến sinh học) |
20803 |
Đạo đức học trong công nghệ
sinh học môi trường |
20899 |
Công nghệ sinh học môi trường
khác |
|
|
20901 |
Các công nghệ xử lý sinh học
(các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy
trình), xúc tác sinh học; lên men |
20902 |
Các công nghệ sản phẩm sinh học
(các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật
liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được
chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. |
20999 |
Công nghệ sinh học công nghiệp
khác |
|
|
21001 |
Các vật liệu nano (sản xuất và
các tính chất) |
21002 |
Các quy trình nano (các ứng
dụng ở cấp nano). (Vật liệu sinh học kích thước không phải nano được xếp vào 209) |
21099 |
Công nghệ nano khác |
|
|
21101 |
Kỹ thuật thực phẩm |
21102 |
Kỹ thuật đồ uống |
21199 |
Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống
khác |
|
|
|
KHOA HỌC Y, DƯỢC
|
|
|
30101 |
Giải phẫu học và hình thái học (Giải
phẫu và hình thái thực vật xếp vào 106 - Sinh học) |
30102 |
Di truyền học người |
30103 |
Miễn dịch học |
30104 |
Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học) |
30105 |
Sinh lý học y học |
30106 |
Mô học |
30107 |
Hóa học lâm sàng và sinh hóa y
học |
30108 |
Vi sinh vật học y học |
30109 |
Bệnh học |
30199 |
Y học cơ sở khác |
|
|
30201 |
Nam học |
30202 |
Sản khoa và phụ khoa |
30203 |
Nhi khoa |
30204 |
Hệ tim mạch |
30205 |
Bệnh hệ mạch ngoại biên |
Huyết học và truyền máu |
|
Hệ hô hấp và các bệnh liên quan |
|
30208 |
Điều trị tích cực và hồi sức
cấp cứu |
30209 |
Gây mê |
30210 |
Chấn thương, Chỉnh hình |
30211 |
Ngoại khoa (Phẫu thuật) |
30212 |
Y học hạt nhân và phóng xạ; chụp
ảnh y học |
30213 |
Ghép mô, tạng |
30214 |
Nha khoa và phẫu thuật miệng |
Da liễu, Hoa liễu |
|
30216 |
Dị ứng |
30217 |
Bệnh về khớp |
30218 |
Nội tiết và chuyển hoá (bao gồm
cả đái tháo đường, rối loạn hoocmon) |
30219 |
Tiêu hoá và gan mật học |
30220 |
Niệu học và thận học |
30221 |
Ung thư học và phát sinh ung
thư |
30222 |
Nhãn khoa. Bệnh mắt |
30223 |
Tai mũi họng |
30224 |
Tâm thần học |
30225 |
Thần kinh học lâm sàng |
30226 |
Lão khoa, Bệnh người già |
30227 |
Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm
mỹ |
30228 |
Y học tổng hợp và nội khoa |
30229 |
Y học bổ trợ và kết hợp |
30230 |
Y học thể thao, thể dục |
30231 |
Y học dân tộc; y học cổ truyền |
30299 |
Y học lâm sàng khác |
|
|
30301 |
Khoa học về chăm sóc sức khoẻ
và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế,..) |
30302 |
Chính sách và dịch vụ y tế |
30303 |
Điều dưỡng |
30304 |
Dinh dưỡng; Khoa học về ăn
kiêng |
30305 |
Y tế môi trường và công cộng |
30306 |
Y học nhiệt đới |
30307 |
Ký sinh trùng học |
30308 |
Bệnh truyền nhiễm |
30309 |
Dịch tễ học |
30310 |
Sức khoẻ nghề nghiệp; tâm lý
ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học |
30312 |
Sức khoẻ sinh sản |
30313 |
Đạo đức học trong y học |
30314 |
Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai
nghiện. |
30399 |
Các vấn đề y tế khác |
|
|
30401 |
Dược lý học |
30402 |
Dược học lâm sàng và điều trị |
30403 |
Dược liệu học; Cây thuốc; Con
thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc |
30404 |
Hoá dược học |
30405 |
Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất
học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng) |
30499 |
Dược học khác |
|
|
30501 |
Công nghệ sinh học liên quan
đến y học, y tế |
30502 |
Công nghệ sinh học liên quan
đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh
sản); công nghệ tế bào gốc |
30503 |
Công nghệ liên quan đến xác
định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát
bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán gen, các can thiệp điều trị trên
cơ sở gen (dược phẩm trên cơ sở gen (pharmacogenomics) các liệu pháp điều trị
trên cở sở gen),... |
30504 |
Vật liệu sinh học liên quan đến
cấy ghép trong y học, thiết bị, cảm biến y học) |
30505 |
Đạo đức học trong công nghệ
sinh học y học |
Công nghệ sinh học y học khác |
|
|
|
39901 |
Pháp y |
Y học thảm hoạ |
|
Y học hàng không, vũ trụ |
|
39904 |
Quân y; Y tế quốc phòng |
39999 |
Y học, y tế và dược chưa xếp
vào mục nào khác |
|
KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
|
|
|
40101 |
Nông hoá |
40102 |
Thổ nhưỡng học |
40103 |
Cây lương thực và cây thực phẩm |
40104 |
Cây rau, cây hoa và cây ăn quả |
40105 |
Cây công nghiệp và cây thuốc |
40106 |
Bảo vệ thực vật |
40107 |
Bảo quản và chế biến nông sản |
40199 |
Khoa học công nghệ trồng trọt
khác |
|
|
40201 |
Sinh lý và hoá sinh động vật
nuôi |
40202 |
Di truyền và nhân giống động
vật nuôi |
40203 |
Thức ăn và dinh dưỡng cho động
vật nuôi |
40204 |
Nuôi dưỡng động vật nuôi |
40205 |
Bảo vệ động vật nuôi |
40206 |
Sinh trưởng và phát triển của
động vật nuôi |
40299 |
Khoa học công nghệ chăn nuôi
khác |
|
|
40301 |
Y học thú y |
40302 |
Gây mê và điều trị tích cực thú
y |
40303 |
Dịch tễ học thú y |
40304 |
Miễn dịch học thú y |
40305 |
Giải phẫu học và sinh lý học
thú y |
40306 |
Bệnh học thú y |
40307 |
Vi sinh vật học thú y (trừ vi
rút học thú y) |
40308 |
Ký sinh trùng học thú y |
40309 |
Sinh học phóng xạ và chụp ảnh |
40310 |
Vi rút học thú y |
40311 |
Phẫu thuật thú y |
40312 |
Dược học thú ý |
40399 |
Khoa học công nghệ thú y khác |
|
|
40401 |
Lâm sinh |
40402 |
Tài nguyên rừng |
40403 |
Quản lý và bảo vệ rừng |
40404 |
Sinh thái và môi trường rừng |
40405 |
Giống cây rừng |
40406 |
Nông lâm kết hợp |
40407 |
Bảo quản và chế biến lâm sản |
40499 |
Khoa học công nghệ lâm nghiệp
khác (Cơ khí lâm nghiệp xếp vào 20305.) |
|
|
40501 |
Sinh lý và dinh dưỡng thuỷ sản |
40502 |
Di truyền học và nhân giống
thuỷ sản |
40503 |
Bệnh học thuỷ sản |
40504 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
40505 |
Hệ sinh thái và đánh giá nguồn
lợi thuỷ sản |
40506 |
Quản lý và khai thác thuỷ sản |
40507 |
Bảo quản và chế biến thuỷ sản |
40599 |
Khoa học công nghệ thuỷ sản
khác |
|
|
40601 |
Công nghệ gen (cây trồng và
động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi; |
40602 |
Các công nghệ tế bào trong nông
nghiệp |
40603 |
Các công nghệ enzym và protein
trong nông nghiệp |
40604 |
Các công nghệ vi sinh vật trong
nông nghiệp |
40605 |
Đạo đức học trong công nghệ
sinh học nông nghiệp |
40699 |
Công nghệ sinh học trong nông
nghiệp khác |
|
KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP KHÁC (Những
vấn đề thuỷ lợi xếp vào mục tương ứng. Thuỷ văn và tài nguyên nước xếp vào
10513 (Thuỷ văn và tài nguyên nước);
Xây dựng công trình thuỷ lợi xếp vào 20105 (Kỹ thuật thuỷ lợi); Cơ khí
thuỷ lợi xếp vào 20306 (Kỹ thuật và công nghệ cơ khí thuỷ lợi); Kỹ thuật bờ
biển xếp vào 20708 (Kỹ thuật bờ biển); |